HONDA WINNER X 2022 – DÒNG XE UNDERBONE ĐÁNG MUA
17 Tháng Một, 2022
Giá bán lẻ đề xuất HONDA Winner X 2022 là : 46.090.000 VNĐ
Đánh dấu sự chuyển mình mạnh mẽ hướng tới hình ảnh một mẫu siêu xe thể thao cỡ nhỏ hàng đầu tại Việt Nam cùng những trang bị hiện đại và tối tân, WINNER X mới sẵn sàng cùng các tay lái bứt tốc trên mọi hành trình khám phá.

Kiểu dáng siêu thể thao đậm chất khí động lực
Với phong cách thiết kế “mạnh mẽ, năng động” và “nam tính, nổi bật”, WINNER X thế hệ mới sỡ hữu nét sắc bén và chắc chắn với thiết kế liền mạch và dứt khoát từ sau ra trước gợi lên hình ảnh của một tay lái đang tự tin bứt tốc trong dòng chảy của ánh sáng và tốc độ. Những đường cắt sắc nét tạo hình chữ V giúp cho phần đầu xe sở hữu diện mạo chắc chắn và đậm chất khí động học, đặc biệt khi trải nghiệm ở những dải tốc độ cao.

Cụm đèn xi nhan gọn gàng
Đèn xi nhan phía trước với thiết kế hoàn toàn mới, gọn gàng và hài hòa với thân xe giúp đem lại hình vẻ nhanh lẹ và thanh thoát. Đồng thời, trang bị công nghệ LED cho toàn bộ hệ thống đèn giúp tiết kiệm năng lượng và tăng thêm nhận diện độc đáo cho chiếc xe.

Thiết kế hai bên nổi bật
Nổi bật trên mọi hành trình với yếm xe mới được mở rộng với những khe gió thiết kế khí động lực tương tự như trên mẫu siêu mô tô thể thao càng làm tô đậm vẻ siêu thể thao và trẻ trung của mẫu xe.

Đuôi xe thon gọn
Đuôi xe được thiết kế thon gọn, kiểu dáng siêu thể thao, đem lại hình ảnh trẻ trung và tốc độ.

Ống xả thiết kế mới và đã cải thiện hướng khí thải xả khó chịu của các đời trước
Góc ra vòi ống xả được điều chỉnh giảm 20 độ so với thế hệ trước giúp hoàn thiện hơn trải nghiệm cho người lái xe; và thân thiện cho phương tiện phía sau. Winner X vẫn giữ được chất âm thanh phấn khích đặc trưng khơi gợi cảm xúc đỉnh cao của người lái.
Các màu sắc tùy chọn : Đen vàng, Đỏ Đen Xanh, Bạc Đen Xanh, Đỏ Đen, Bạc Đen, Trắng Đen, Đen,
Đỏ Đen.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT WINNER X 2022
Khối lượng bản thân | 122kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.019 x 727 x 1.104 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.278 mm |
Độ cao yên | 795 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 151 mm |
Dung tích bình xăng | 4,5 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | “Trước: 90/80-17M/C 46P Sau: 120/70-17M/C 58P” |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xy-lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 11,5kW/9.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | “1,1 lít khi thay nhớt 1,3 lít khi rã máy” |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,99l/100km |
Loại truyền động | Cơ khí |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | Điện |
Dung tích xy-lanh | 149,1 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 57,3 mm x 57,8 mm |
Tỷ số nén | 11,3:1 |